Day 5: Cantonese

PRIDE IN YOUR EYES

为 way: hành động như, trở thành

我 ngoh: tôi

改 gai: chuyển biến, thay đổi

写 se: write

下半 ha bun: một nửa còn lại

生 sang: đời người
眉目 me mo: vẻ mặt, chuỗi ý tưởng, chuỗi logic.

tiến triển, dấu hiệu tích cực

里 lay: dặm, nội, bên trong

找到 chao tou: tìm thấy

失去的

自信心 xịp xầm xam: lòng tự tin
才明白 被爱的 能活得这样勇敢
荣幸眼神能替我 云上旅行来点灯

SEE ME FLY I’M PROUD TO FLY UP HIGH
不因气压摇摆 只因有你拥戴
BELIEVE ME I CAN FLY I’M SINGING IN THE SKY
假使我算神话 因你创更愉快

PRIDE IN YOUR EYES 为我闪烁像最初
唯独你 欣赏我 比我 更多
埋头做 愿你可 能为我骄傲更多
无论有谁嫌弃我 投入却无人可阻

SEE ME FLY I’M PROUD TO FLY UP HIGH
不因气压摇摆 只因有你拥戴
BELIEVE ME I CAN FLY I’M SINGING IN THE SKY
假使我算神话 因你创更愉快

我盼有一天将你抱 入怀
昂然地对着宇宙说 是藉着你的风

LET ME FLY I’M PROUD TO FLY UP HIGH
不因气压摇摆 只因有你拥戴
BELIEVE ME I CAN FLY I’M SINGING IN THE SKY
假使爱有奇迹 跟你创最愉快
我觉得光荣 因有你 拥戴

Posted in Uncategorized | Leave a comment

Day 4: Cantonese

Tiếp tục chiến đấu nào.

ho sing: Thật đáng tiếc 

 mu chi: mỗi lần

遇 jyu: gặp

上 soeng: được

热爱 yi oi: yêu nồng cháy

没法 mut fat: chẳng thể làm gì

使 xấy: khiến cho, làm cho

我 ngo: toi

感觉 cong cam: cảm thấy

终于 trung juy: cuối cùng

遇 jyu: gặp

上 soeng: được

幸福  shi fu : Hạnh phúc

你 nei

说 xi persuade: khiến cho làm cho

爱 oi: tình yêu

我 ngoh

等于 tang juy: cân bằng

要 giuỵ yêu cầu, đòi hỏi

把 ma giữ

捕捉 ùm chô: chiếm đoạt, thật chặt

Posted in Uncategorized | Leave a comment

Day 3: Cantonese

 ho ji : có thể

 siu: cười

 dik wa: nếu

 bat wui: không thể

 ho: khóc

 zhao: tìm

 tou: đến

 na:

 wui: có thể

 cu tou: cô độc

 pin pin: không như ý

 wing: forever

 mut yau: không có

 yi: gặp

 shang: để tham gia

 maan: hỏi

 yat: 1

 soang : đôi

 trung giàn: vết chân

 tay: thật

 fung soeng: gió mây

 zam: sao

可 ho: có thể

结束 git cuk: kết thúc

 ho ji: có thể

爱 oi: tình, yêu

 dik wa: nếu

 bat: 

退 tui so (teo suk): trốn tránh

可 ho: có thể

 soeng: nhận

知 zi: biết

 dik: được

sam: con tim

 naa: sao

 paa: sợ

 sui cho: đuổi theo

Posted in Uncategorized | Leave a comment